Kem chống nắng vật lý SuzanObagiMD Physical Defense Tinted Broad Spectrum SPF 50 (bản có màu) sẽ giúp bảo vệ da khỏi 5 loại tia độc hại bao gồm: UVA, UVB, HEV, VIS, IR một cách toàn diện nhờ 14.4% Kẽm Oxide và 5.8% Titanium Dioxide.
Đồng thời, kem chống nắng có màu SuzanObagiMD Physical Defense Tinted Broad Spectrum SPF 50 còn được ứng dụng công thức chống nắng mới dựa trên công nghệ vi khoáng, sở hữu phổ chống nắng rộng, cung cấp khả năng chống nắng tiên tiến. Bên cạnh đó, SuzanObagiMD Physical Defense Tinted Broad Spectrum SPF 50 còn chứa các chất chống oxy hóa mạnh mẽ giúp ngăn ngừa tác hại của gốc tự do từ các nguồn sáng và quá trình oxy hóa từ môi trường. Kem chống nắng có kết cấu mỏng nhẹ và có màu tự nhiên phù hợp với mọi tông da.
Thành phần chính:
- 14.4% Kẽm Oxide: màng lọc chống nắng vô cơ có khả năng giúp hấp thụ và tán xạ ánh nắng mặt trời ở phổ rộng, ngăn các tia UV gây hại cho làn da.
- 5.8% Titanium Dioxide: Màng lọc chống nắng vô cơ có khả năng hấp thụ và tán xạ ánh nắng mặt trời ở phổ rộng, ngăn các tia UV gây hại và không gây kích ứng cho da.
Cách sử dụng:
- Sử dụng trước 15 phút khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
- Thoa lại sau mỗi 2 tiếng.
Loại da: Da hỗn hợp, Da khô, Da thường, Da dầu, Da nhạy cảm
Vấn đề da: Da lão hóa, Da thâm sạm, Da mụn
Lưu ý:
- Tránh để sản phẩm dính vào mắt.
- Nếu sản phẩm dính vào mắt, rửa sạch với nước.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Cách bảo quản:
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Bảo quản ở nhiệt độ phòng từ 15°C–25°C.
Khối lượng: 96.3g
Thành phần phụ:
Water (Aqua), Caprylic/Capric Triglyceride, Dicaprylyl Carbonate, Glycerin, Cetearyl Alcohol, Dimethicone, Propanediol, Polyhydroxystearic Acid, Cetearyl Glucoside, Aloe Barbadensis Leaf Extract, Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract, Bioflavonoids, Dipotassium Glycyrrhizate, Polyglyceryl- 2, Dipolyhydroxystearate, Sodium Stearoyl Glutamate, Sodium C14-16 Olefin Sulfonate Stearic Acid, Lauryl Glucoside, Triethoxycaprylylsilane, Xanthan Gum, Silica, Alumina, Caprylhydroxamic Acid, Disodium EDTA, Caprylyl Glycol, Phenoxyethanol, Iron Oxides (CI 77491, CI 77492, CI 77499.